Gọi đặt mua: 0879.00.65.65 (8:00-17:00) – 0879.00.65.65 (8:00-17:00)
Toyota Hiace 2021 – Ông hoàng dòng xe thương mại chính thức ra mắt các phiên bản 2021 mới nhất. Điều đặc biệt, giá xe Toyota Hiace tại Tây Ninh là thông tin mà rất nhiều khách hàng và doanh nghiệp chờ đợi vì năm 2018 chính là năm mà những thông tin chính xác nhất về giá bán xe ô tô sau khi thuế nhập khẩu về 0%. Và tháng 3 vừa qua, Toyota Việt Nam cũng đã chính thức công bố giá xe Toyota 2021 và dòng xe Toyota Hiace 2021 về Việt Nam lần này là phiên bản Toyota Hiace máy dầu ( 3.0L, hộp số sàn 5 cấp, 15 chỗ) với giá bán 999.000.000 vnđ
****** Hiện tại Toyota Tây Ninh chính thức nhận đặt cọc xe Toyota Hiace 2021 qua Hotline Toyota Tây Ninh : 0937.01.44.99 Ngàn.Mr
Khi nghĩ đến những chiếc xe ô tô thời trang và sang trọng chắc hẳn Bạn sẽ nghĩ ngay đến dòng Sedan hay SUV, còn mẫu xe chuyện dụng 16 chổ thì thuộc vào dạng đơn giản, cứng nhắc. Nhưng không ! Toyota Hiace 2021 thật sự khiến ta bất ngờ về thiết kế ngoại thật, Xe Toyota Hiace đáp ứng đầy đủ các yếu tô chuyên dụng mà còn đẹp và sang trọng, vì ngày nay các công ty lớn chuyên sử dụng xe Toyota Hiace đưa đón đối tác cũng như các chuyên gia Nước ngoài, nên Toyota Hiace chính là sự lựa chọn hàng đầu.
.**** Giá xe Toyota Hiace được Toyota Việt Nam công bố, Liên hệ Hotline 0937.01.44.99. Ngàn.Mr để có giá tốt nhất kèm chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Hiểu rõ được sứ mệnh của mình là chuyên chở hành khách và các đối tác quan trọng. Thiết kế của Toyota Hiace 2021 vẫn là điểm nhấn lớn nhất với kiểu dáng ngoại thất sang trọng, lịch lãm tạo điểm nhấn không lẫn với bất kỳ phương tiện nào trên đường. Toyota Hiace 2021 – tạo nên cảm hứng cho những chuyến đi của Bạn
Phần đầu xe với thiết kế hầm hố hơn với lưới tản nhiệt lớn, cản trước to bản, vuông vức. Cụm đèn sương mù thiết kế to năm sâu trong hộc vuông của cản trước. Toyota Hiace 2021 sử dụng cụm đèn pha Halogen thế hệ mới cho ánh sáng tốt hơn, kính chiếu hậu lớn hơn giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau.
Cửa trượt bên hông thiết kế cao 1610mm đảm bào sự di chuyển linh hoạt lên xuống của hành khách.
Điểm tinh túy và quan trọng nhất nhất của một dòng xe thương mại đó chính là không gian nội thất phải tạo ra sự thoải mái, rộng rãi, mang đến cảm giác an tâm cho khách hàng trên một đoạn đường dài. Hiểu được điều đó Toyota Hiace 2021 đã được nâng cấp mới về nội thất và sự tiện nghi ở những chi tiết kỹ thuật.
Các hàng ghế được sắp xếp hợp lý, tạo lối đi thuận tiện cho việc đi lại và lên xuống của hành khách. Các ghế ngồi của hành khách đều có thể ngả lưng được tạo sự êm ái, dễ chịu và thoải mái cho khách hàng trong những chuyến đi xa. Đặc biệt Toyota Hiace là một giải pháp thích hợp cho các doanh nghiệp hay các cá thể làm kinh doanh dịch vụ.
Vô lăng được thiết kế 4 chấu giả da, điều chỉnh gật gù và trợ lực thuỷ lực cho bạn cảm giác lái khá nhẹ nhàng khi di chuyển trên mọi địa hình. Hệ thống điều hòa trên Toyota Hiace được trang bị 2 dàn lạnh cùng với các cửa gió thông đến các ghế, mang lại không khí trong lành và mát mẻ đến với người dùng trong những hành trình dài. Ngoài ra Hệ thống âm thanh của Hiace được trang bị dàn CD 1 đĩa với 4 loa hỗ trợ định dạng MP3/WMA, có kết nối USB/AUX cũng như nghe radio AM/FM dễ dàng. Hệ thống trên cho chất lượng âm thanh tốt nhất và giải trí nhẹ nhàng trong suốt hành trình.
Toyota Hiace 2021 có 2 sự lựa chọn về động cơ, là dùng động cơ xăng và động cơ Diesel. Mỗi động cơ có một ưu điểm cũng như công suất khác nhau, phục vụ tối đa cho mục đích, nhu cầu người sử dụng.
Hiace động cơ xăng : có mã là 2TR-FE loại 4 xylanh 16 van,sử dụng công nghẹ Wti và DOHC có dung tích 2694cc, công suất tối đa 4800 vòng/phút, mômen xoắn cực đại 241 Nm tại 3800 v/phút. Sử dụng số sàn 5 cấp.
Hiace động cơ Diesel ; sử dụng động cơ 2KD – FTV 4 xyanh 16 van, công nghệ Common rail và DOHC có dung tích 2494cc, công suất tối đa 75 mã lực tại 3600 v/phút, momen xoắn cực đại 260Nm tại 1600 – 2600 v/ phút, cũng sử dụng số sàn 5 cấp.
Để đảm bảo an toàn cho hành khách trong những hành trình, Toyota Hiace 2021 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn cao cấp thông minh như : hệ thống chống bó cứng phanh ABS, gương chiếu hậu thiết kế bản to tăng khả năng quan sát phía sau.
Hiace 2021 được trang bị hai túi khí phía trước, bàn đạp phanh và cột lái tự đổ sẽ tự động gập xuống khi xe xảy ra va chạm. Dây đai an toàn cùng Công nghệ khung xe GOA hấp thụ xung lực và các thanh chịu lực chống biến dạng giúp phân tán hiệu quả lực va chạm. Đây cũng là những yếu tố chính khiến nhiều doanh nghiệp chọn mua chiếc xe này vì lợi ích an toàn.
**** Để biết thêm thông tin về mua Toyota trả góp tại Tây Ninh và các tình thành cũng như về sản phẩm kèm theo khuyến mãi tốt nhất về mua xe Toyota cũng như về dịch vụ chăm sóc khách hàng. Hãy liên hệ Mr.Ngàn – Phụ Trách kinh doanh – 0937.01.44.99 ( 24/7).Luôn luôn cam kết đi đầu về giá và chương trình khuyến mãi
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
|||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|