Toyota Tây Ninh - HOTLINE: 0879.00.65.65 Địa chỉ: 50, Hoàng Lê Kha, KP.3, P.3, TP. Tây Ninh
CHỌN MÀU BẠN YÊU THÍCH

Toyota Hiace 2021

Lượt xem: 991

  • Số chỗ ngồi: 16
  • Kiểu dáng: Thương Mại
  • Nhiên liệu: Dầu
  • Xuất xứ: Xe Nhập Khẩu
  • Thông tin khác: Số Sàn

Giá: 999.000.000 ₫

Toyota Hiace 2022 – Ông Hoàng Xe Thương Mại

Toyota Hiace 2021 – Ông hoàng dòng xe thương mại chính thức ra mắt các phiên bản 2021 mới nhất. Điều đặc biệt, giá xe Toyota Hiace tại Tây Ninh là thông tin mà rất nhiều khách hàng và doanh nghiệp chờ đợi vì năm 2018 chính là năm mà những thông tin chính xác nhất về giá bán xe ô tô sau khi thuế nhập khẩu về 0%. Và tháng 3 vừa qua, Toyota Việt Nam cũng đã chính thức công bố giá xe Toyota 2021 và dòng xe Toyota Hiace 2021 về Việt Nam lần này là phiên bản Toyota Hiace máy dầu ( 3.0L, hộp số sàn 5 cấp, 15 chỗ) với giá bán 999.000.000 vnđ
****** Hiện tại Toyota Tây Ninh chính thức nhận đặt cọc xe Toyota Hiace 2021 qua Hotline Toyota Tây Ninh : 0937.01.44.99 Ngàn.Mr

Toyota Hiace 2021 – Xứng danh “Ông Hoàng” xe thương mại

Khi nghĩ đến những chiếc xe ô tô thời trang và sang trọng chắc hẳn Bạn sẽ nghĩ ngay đến dòng Sedan hay SUV, còn mẫu xe chuyện dụng 16 chổ thì thuộc vào dạng đơn giản, cứng nhắc. Nhưng không ! Toyota Hiace 2021 thật sự khiến ta bất ngờ về thiết kế ngoại thật, Xe Toyota Hiace đáp ứng đầy đủ các yếu tô chuyên dụng mà còn đẹp và sang trọng, vì ngày nay các công ty lớn chuyên sử dụng xe Toyota Hiace đưa đón đối tác cũng như các chuyên gia Nước ngoài, nên Toyota Hiace chính là sự lựa chọn hàng đầu.

.**** Giá xe Toyota Hiace được Toyota Việt Nam công bố, Liên hệ Hotline 0937.01.44.99. Ngàn.Mr để có giá tốt nhất kèm chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Toyota Hiace 2021 – Thiết kế sang trọng và lịch lãm

Hiểu rõ được sứ mệnh của mình là chuyên chở hành khách và các đối tác quan trọng. Thiết kế của Toyota Hiace 2021 vẫn là điểm nhấn lớn nhất với kiểu dáng ngoại thất sang trọng, lịch lãm tạo điểm nhấn không lẫn với bất kỳ phương tiện nào trên đường. Toyota Hiace 2021 – tạo nên cảm hứng cho những chuyến đi của Bạn

Phần đầu xe với thiết kế hầm hố hơn với lưới tản nhiệt lớn, cản trước to bản, vuông vức. Cụm đèn sương mù thiết kế to năm sâu trong hộc vuông của cản trước. Toyota Hiace 2021 sử dụng cụm đèn pha Halogen thế hệ mới cho ánh sáng tốt hơn, kính chiếu hậu lớn hơn giúp tài xế dễ dàng quan sát phía sau.

Cửa trượt bên hông thiết kế cao 1610mm đảm bào sự di chuyển linh hoạt lên xuống của hành khách.

Nội thất rộng rãi- Thoải mái trên Toyota Hiace

Điểm tinh túy và quan trọng nhất nhất của một dòng xe thương mại đó chính là không gian nội thất phải tạo ra sự thoải mái, rộng rãi, mang đến cảm giác an tâm cho khách hàng trên một đoạn đường dài. Hiểu được điều đó Toyota Hiace 2021 đã được nâng cấp mới về nội thất và sự tiện nghi ở những chi tiết kỹ thuật.

Các hàng ghế được sắp xếp hợp lý, tạo lối đi thuận tiện cho việc đi lại và lên xuống của hành khách. Các ghế ngồi của hành khách đều có thể ngả lưng được tạo sự êm ái, dễ chịu và thoải mái cho khách hàng trong những chuyến đi xa. Đặc biệt Toyota Hiace là một giải pháp thích hợp cho các doanh nghiệp hay các cá thể làm kinh doanh dịch vụ.

Vô lăng được thiết kế 4 chấu giả da, điều chỉnh gật gù và trợ lực thuỷ lực cho bạn cảm giác lái khá nhẹ nhàng khi di chuyển trên mọi địa hình. Hệ thống điều hòa trên Toyota Hiace được trang bị 2 dàn lạnh cùng với các cửa gió thông đến các ghế, mang lại không khí trong lành và mát mẻ đến với người dùng trong những hành trình dài. Ngoài ra Hệ thống âm thanh của Hiace được trang bị dàn CD 1 đĩa với 4 loa hỗ trợ định dạng MP3/WMA, có kết nối USB/AUX cũng như nghe radio AM/FM dễ dàng. Hệ thống trên cho chất lượng âm thanh tốt nhất và giải trí nhẹ nhàng trong suốt hành trình.

Toyota Hiace 2021 – Vận hành mạnh mẽ

Toyota Hiace 2021 có 2 sự lựa chọn về động cơ, là dùng động cơ xăng và động cơ Diesel. Mỗi động cơ có một ưu điểm cũng như công suất khác nhau, phục vụ tối đa cho mục đích, nhu cầu người sử dụng.
Hiace động cơ xăng : có mã là 2TR-FE loại 4 xylanh 16 van,sử dụng công nghẹ Wti và DOHC có dung tích 2694cc, công suất tối đa 4800 vòng/phút, mômen xoắn cực đại 241 Nm tại 3800 v/phút. Sử dụng số sàn 5 cấp.

Hiace động cơ Diesel ; sử dụng động cơ 2KD – FTV 4 xyanh 16 van, công nghệ Common rail và DOHC có dung tích 2494cc, công suất tối đa 75 mã lực tại 3600 v/phút, momen xoắn cực đại 260Nm tại 1600 – 2600 v/ phút, cũng sử dụng số sàn 5 cấp.

Toyota Hiace 2021 – An toàn thông minh

Để đảm bảo an toàn cho hành khách trong những hành trình, Toyota Hiace 2021 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn cao cấp thông minh như : hệ thống chống bó cứng phanh ABS, gương chiếu hậu thiết kế bản to tăng khả năng quan sát phía sau.
Hiace 2021 được trang bị hai túi khí phía trước, bàn đạp phanh và cột lái tự đổ sẽ tự động gập xuống khi xe xảy ra va chạm. Dây đai an toàn cùng Công nghệ khung xe GOA hấp thụ xung lực và các thanh chịu lực chống biến dạng giúp phân tán hiệu quả lực va chạm. Đây cũng là những yếu tố chính khiến nhiều doanh nghiệp chọn mua chiếc xe này vì lợi ích an toàn.

**** Để biết thêm thông tin về mua Toyota trả góp tại Tây Ninh và các tình thành cũng như về sản phẩm kèm theo khuyến mãi tốt nhất về mua xe Toyota cũng như về dịch vụ chăm sóc khách hàng. Hãy liên hệ Mr.Ngàn – Phụ Trách kinh doanh – 0937.01.44.99 ( 24/7).Luôn luôn cam kết đi đầu về giá và chương trình khuyến mãi

Thông số kỹ thuật

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
1895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)
1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.1
Trọng lượng không tải (kg)
1075
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm)
N/A
Động cơ Loại động cơ
2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Tỉ số nén
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
(79)107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
140/4200
Tốc độ tối đa
180
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
Không có/Without
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số sàn 5 cấp/5MT
Hệ thống treo Trước
Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau
Dầm xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa thông gió/Ventilated disc 14"
Sau
Tang trống/ Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
5.8
Trong đô thị
7.3
Ngoài đô thị
5.0
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không có/Without
Hệ thống rửa đèn
Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Không có/Without
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Có/With
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Không có/Without
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không có/Without
Cụm đèn sau
Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao
Bóng thường/Bulb
Đèn sương mù Trước
Không có/Without
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Không có/Without
Tích hợp đèn báo rẽ
Không có/Without
Màu
Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng sấy gương
Không có/Without
Chức năng chống bám nước
Không có/Without
Chức năng chống chói tự động
Không có/Without
Gạt mưa Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Sau
Không có/Without
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Vây cá mập/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe/Body color
Bộ quây xe thể thao
Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Cùng màu thân xe/Color
Sau
Cùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệt Trước
Color
Chắn bùn
Không có/Without
Ống xả kép
Không có/Without
Thanh đỡ nóc xe
Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí bên hông phía sau
Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Túi khí đầu gối hành khách
Không có/Without
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn Trước
3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With
Chất liệu bọc ghế
NỈ cao cấp/Fabric-hi + Stitch
Ghế trước Loại ghế
Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng thông gió
Không có/Without
Chức năng sưởi
Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
Hàng ghế thứ ba
Không có/Without
Hàng ghế thứ bốn
Không có/Without
Hàng ghế thứ năm
Không có/Without
Tựa tay hàng ghế sau
Có/With
Rèm che nắng kính sau
Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau
Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước
Chỉnh tay/Manual
Cửa gió sau
Không có/Without
Hộp làm mát
Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
CD
Số loa
4
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Không có/Without
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Không có/Without
Kết nối wifi
Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Không có/Without
Kết nối điện thoại thông minh
Không có/Without
Kết nối HDMI
Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không có/Without
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window
Cốp điều khiển điện
Không có/Without
Hệ thống sạc không dây
Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình
Không có/Without
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có/With
Hệ thống ổn định thân xe
Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình
Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp
Không có/Without
Camera lùi
Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Không có/Without
Góc trước
Không có/Without
Góc sau
Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí bên hông phía sau
Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Túi khí đầu gối hành khách
Không có/Without
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn Trước
3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With